TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
I. Hệ chính quy
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí);
2. Phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.
Đối với ngành Giáo dục mầm non, Trường tổ chức thi môn Đọc diễn cảm – Hát.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Phương thức 1: xét tuyển từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: + Đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
+ Cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá.
Các ngành khác:
- Phương thức 1: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: điểm trung bình chung của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0
4. Hồ sơ xét tuyển, gồm:
- Phương thức 1: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 (nộp ngay sau khi có thông báo trúng tuyển)
- Phương thức 2: Phiếu đăng ký xét tuyển; bản sao học bạ THPT; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2018); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 1 phong bì dán tem có ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại của thí sinh.
5. Lệ phí xét tuyển: 30 000 đồng (Ba mươi ngàn đồng).
6. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:
- Đại học
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Văn, Lý; C02: Toán, Văn, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh |
200 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C01: Toán, Lý, Văn; A01: Toán, Lý, Anh; D11: Văn; Lý; Anh. |
|
3 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; C02: Toán, Văn, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh. |
|
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D09: Toán, Sử, Anh; D14: Văn, Sử, Anh. |
|
5 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát. |
|
6 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
C20: Văn, Địa, GDCD; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh. |
|
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Toán,Văn,GDCD; D01: Toán,Văn, Anh. |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
450 |
9 |
Tài chính-Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
|
10 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
|
11 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C14: Toán,Văn,GDCD |
|
12 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. |
100 |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; C01: Toán, Lý; Văn. |
150 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; A02: Toán, Lý; Sinh |
|
15 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh; B03: Toán, Sinh, Văn. |
|
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. |
300 |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. |
|
18 |
Chính trị học |
7310201 |
C00: Văn, Sử, Địa; A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Toán,Văn,GDCD; D01: Toán, Văn, Anh. |
|
19 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C20: Văn, Địa; GDCD D01: Toán, Văn, Anh; C14: Toán,Văn, GDCD |
- Cao đẳng
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát. |
30 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
C20: Văn, Địa, GDCD; C01: Toán, Văn, Lý; C03: Toán, Văn, Sử; D01: Toán, Văn, Anh. |
20 |
7. Tổ chức thi môn Đọc diễn cảm - Hát (ngành Giáo dục mầm non).
+ Hồ sơ: Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu
+ Thời gian ĐKDT: Trước ngày 20/6/2018.
+ Thời gian tổ chức thi:
Đợt 1: từ 28/6 đến 30/6/2018.
Đợt 2: từ 25/8 đến 30/8/2018.
8. Địa chỉ liên hệ: Thường trực Hôi đồng tuyển sinh, Trường Đại học Hà Tĩnh, số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Điện thoại: 0393 565 565; 0941 332 333; 0963 300 555
- Website: http://www.htu.edu.vn
II. Hệ liên thông chính quy
1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Trường tổ chức thi
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.
2. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00: Toán, Văn, Năng khiếu. |
35 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
90 |
3 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C14: Toán,Văn,GDCD |
|
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. |
60 |
5 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa;C20: Văn, Địa lý; GDCD D01: Toán, Văn, Anh; C14: Toán,Văn, GDCD |
III. Hệ vừa làm vừa học, liên thông vừa làm vừa học
1. Phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Trường tổ chức thi
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.
2. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp (Phương thức 2) |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00: Toán, Văn, Năng khiếu. |
50 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
240 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Toán, Văn, Anh; C20: Văn, Địa, GDCD. |
|
4 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử. |
|
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A04: Toán, Lý, Địa; A02: Toán, Lý; Sinh |
80 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. |
160 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01: Toán, Văn, Anh; A01: Toán, Lý, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. |
IV. Các lớp ngắn hạn
1. Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản (được công nhận trên toàn quốc)
2. Chứng chỉ Tiếng Anh TOEIC
3. Kỹ năng mềm (được công nhận trên toàn quốc)
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH |
Tin mới
Các tin khác
- Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh năm 2018 - 03/04/2018 13:17
- Thông báo xét tuyển ngành chính trị học - 20/10/2017 22:52
- Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2017, đợt 1 - 03/08/2017 03:46
- Thông báo xét tuyển bổ sung hệ chính quy năm 2017 - 03/08/2017 03:43
- Thông báo tuyển sinh liên thông đợt 2 - 21/04/2017 08:42